HỌC PHÍ KHÓA HỌC CỬ NHÂN VÀ THẠC SĨ TÂY BAN NHA (Phần 1)

Sau khi kết thúc chương trình học tiếng Tây Ban Nha (6 tháng đến 1 năm), các bạn sinh viên sẽ tiếp tục chương trình học Cử nhân hoặc Thạc sĩ tại Tây Ban Nha. Dưới đây là bảng học phí mới nhất của các trường đại học công lập tại Tây Ban Nha.

 

 

No.

KHU VỰC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ KHOA HỌC Y TẾ

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Cử nhân

Thạc sĩ

Cử nhân

Thạc sĩ

1

GALICIA

Coruna

1,432E

3,130E

1,034E

2,126E

Santiago de Compostela

5,212E

5,239E

3,691E

3,718E

Vigo

2

ASTURIAS

Oviedo

1,322E

2,175E

727E

1,840E

3

CASTILLA Y LEON

Burgos

1,663E

2,500E

1,024E

2,000E

Valladolid

1,815E

2,495E

1,024E

1,966E

Salamanca

3,630E

4,990E

2,048E

3,934E

Leon

1,815E

2,495E

1,024E

1,966E

4

CANTABRIA

Menendez Pelayo

934E

2817E

639E

1,595E

Cantabria

5

PAIS VASCO

Basque Country

1,150E

2,143E

845E

1537E

6

LA RIOJA

La Rioja

4,701E

3,660E

2,827E

2,378E

7

NAVARRA

Navarra

1,350E

1,662E

954E

2,660E

8

ARAGO

Zaragora

4,650E

4,650E

2,479E

4,488E

9

CATALUNA

Autonoma Barcelona

9,487E

5,520E

6,065E

3,960E

Barcelona

Polytechnic of Cataluna

Pompeu fabra

Lerida

2,370E

2,800E

1,520E

2,780E

Girona

Rovira I Virgili

10

MADRID

Complutense of Madrid

8,186E

9,300E

6,823E

5,050E

Alcala

Autonomous

Polytechnic of Madrid

Carlos III

 

 

Thành công Visa cao

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ theo hotline: 0963.25.7799 hoặc email: duhocbnt@gmail.com