16 |
University of Newcastle -Newcastle International College NIC |
NIC 10 Year Anniversary Scholarship |
$1,000 |
Học bổng Đại học Quốc tế Khoa Kỹ thuật và Môi trường Xây dựng |
$ 5.000 / năm; phải trả khi giảm học phí $ 2.500 / học kỳ (tối đa $ 20.000 / năm) |
||
17 |
University of Newcastle |
Cử nhân Kỹ thuật / Công nghệ / Kiến trúc (Không giới hạn) |
$5,000/năm |
Thạc sĩ Kỹ thuật / Công nghệ / Kiến trúc (Không giới hạn) |
$2,000-6,000/năm |
||
Học bổng Kinh doanh và Luật trong nước (Không giới hạn) |
$10,000 cho năm đầu |
||
FEBE Golden Jubilee Commemorative International Schlarship |
Còn 2suất |
||
Newcastle Business School Onshore Student Scholarship |
Tổng $10,000 |
||
18 |
University of South Australia SAIBT |
Vietnam Scholarship |
Miễn phí 10 tuần CELUSA khi trọn gói với Chứng chỉ SAIBT hoặc Chương trình Chuyển tiếp Sớm (ETP) |
Early Bird Bursary |
$1,000 học phí cho kỳ 6/2020 |
||
College Director Scholarship |
50% cho 8 môn học đầu tiên |
||
|
|
Digital Campus Bursary |
$1,000 tổng học phí |
19 |
SIBT Pathway to Western Sydney University (Sydney City Campus) |
Western International Merit Scholarship |
Lên đến $5,000 cho chương trình Diploma |
20 |
Western Sydney University |
Học bổng học thuật |
Tự động sau khi hoàn thành học pathway |
Học bổng xuất sắc cho bậc Đại học / sau đại học |
50% học phí mỗi buổi đăng ký toàn thời gian trong thời gian lấy bằng tối đa 3 năm |
||
Học bổng quốc tế Western Sydney - Đại học / Sau đại học |
Học bổng $ 7,500 (tối đa 3 năm, trị giá $ 22,500) hoặc $ 5,000 (tối đa 3 năm, trị giá $ 15,000) |
||
|
Western Sydney University Sydney City Campus |
Đại học |
$ 7,500 mỗi năm. Tối đa lên đến ba năm, với giá trị $ 22,500 hoặc; $ 5.000 mỗi năm. Tối đa ba năm, trị giá 15.000 đô la. |
|
|
Sau đại học |
$ 7,500 mỗi năm. Tối đa hai năm, với giá trị $ 15.000 hoặc; $ 5.000 mỗi năm. Tối đa hai năm, với giá trị $ 10.000. |
21 |
Torrens University |
Học bổng quốc tế 2020 |
25% Đạt giải thưởng Kinh doanh Úc 30% ra nước ngoài trực tuyến Đối với Chương trình MBA: Học bổng 30%: Chương trình MBA ONLINE, MBAA - Sinh viên Việt Nam bắt đầu lấy Chứng chỉ Tốt nghiệp Quản trị Kinh doanh (GCBA) trực tuyến tại Việt Nam sẽ được giảm 30% học phí cho chương trình cấp chứng chỉ sau Đại học 1 năm - Sau khi hoàn thành chương trình và xin visa du học Úc, sinh viên sẽ được nhận học bổng Cựu sinh viên 25% -Ví dụ: GCBA trực tuyến (Học bổng 30%) MBA trực tiếp tại Úc (học bổng 25%) -Diploma of Business trực tuyến (30%) + Cử nhân Kinh doanh (tín chỉ toàn bộ 1 năm) (Học bổng 25% Cựu sinh viên) |
22 |
Australia Catholic University (ACU) |
Học bổng sinh viên quốc tế |
50% học phí |
Học bổng xuất sắc toàn cầu |
Giảm $ 5,000 / năm học phí cho sinh viên đại học và sau đại học bắt đầu các chương trình kinh doanh và công nghệ thông tin vào năm 2020 |
||
Học bổng Chương trình Nghiên cứu Dự bị |
50% |
||
23 |
Central Queensland University (CQU) |
Học bổng sinh viên quốc tế |
20% cho cả khóa học |
24 |
Charles Darwin University |
Global Excellence |
50% năm đầu và 10% cho những năm tiếp theo |
Global Leader |
25% học phí năm đầu và 10% cho những năm tiếp theo |
||
Global Achiever |
15% học phí năm đầu |
||
Vice Chancellor's International High Achiever |
25% & 50% (số lượng có hạn) |
||
CDU Summer Semester 2020 Scholarship |
Học bổng 10% học phí (cho cả hai chương trình học UG và PG) |
||
25 |
James Cook University |
JCU International Excellence Scholarship |
|
JCU International Student Merit Stipend |
Thanh toán hàng tháng $ 700 |
||
26 |
La Trobe University |
Học bổng Latrobe quốc tế xuất sắc |
25% phí hàng năm |
Học bổng khen thưởng quốc tế của Đại học La Trobe |
20% phí hàng năm |
||
Học bổng Học thuật Quốc tế của Đại học La Trobe |
15% phí hàng năm |
||
Học bổng phó hiệu trưởng - Vietnam (dành cho sinh viên học thẳng Đại học/ sau đại học) |
100% phí hàng năm |
||
Học bổng La Trobe Đông Nam Á |
Giảm tới 30% phí hàng năm |
||
27 |
Southern Cross University (SCU) |
SCU International Women in STEM Scholarship |
$8,000 f học phí/năm |
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship |
$8,000 học phí/năm |
||
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship |
$8,000 học phí/năm |
||
SCU International Regional Scholarship |
$5,000 học phí/năm |
||
28 |
Royal Melbourne Institute of Technology (RMIT) |
International Merit Scholarship for Vietnamese students |
Tổng giá trị $ 10.000 (số lượng có hạn) thanh toán một lần |
Học bổng chi phí sinh hoạt |
Tổng cộng $1,000 trả 1 lần cho chi phí sinh hoạt của sinh viên cho các bậc học: Foudation, Liên kết, Cử nhân, Thạc sĩ |
||
29 |
Swinburne University of Technology |
Vice-Chancellor's Excellence Scholarship |
$ 5000/năm và được là thành viên Chương trình High Achievers, cộng với khoản thanh toán một lần $ 2000 để có trải nghiệm học tập quốc tế |
Học bổng ELICOS+ (10 tuần học tiếng Anh) |
Lên đến tổng cộng A$4400 (tương đương 10 tuần học ELICOS) |
||
Học bổng sau đại học George Swinburne STEM |
30% học phí cả khóa |
||
Học bổng cho sinh viên quốc tế học pathway (Foundation Y + UniLink diploma + Cử nhân, Foundation +Cử nhân, UniLink diploma +Cử nhân, PQP +Sau đại học) |
A$2500 - A$5000 |
||
Học bổng Đại học / Sau đại học Swinburne International Excellence |
10% - 75% học phí hàng năm trong tối đa 4 năm (đại học) / 2 năm (sau đại học) |
||
Học bổng trực tiếp cho cựu sinh viên quốc tế tại Swinburne |
Lên tới tổng cộng A$38,000 hoặc A$21,000 -Đối với bậc đại học: 10% - 25% học phí/năm trong thời gian tối đa 4 năm, lên đến tổng cộng 38.000 AUD -Đối với hầu hết các chương trình sau đại học: 10% - 25% học phí/năm trong thời gian tối đa 2 năm, lên đến tổng cộng 21.000 AUD - Thạc sĩ Công nghệ Thông tin (Máy tính Chuyên nghiệp) hoặc Thạc sĩ Khoa học (Hệ thống Mạng): số tiền học bổng cố định là $ 2500/ toàn bộ khóa học |
||
The Dean's Scholarship Excellence in Architecture and Urban Design |
50% học phí |
||
30 |
University of Canberra |
Học bổng dành cho khóa học quốc tế |
25% học phí |
Học bổng thành tích cao quốc tế |
20% học phí |
||
Học bổng khen thưởng quốc tế |
10% học phí |
31. University of Tasmania
+ Dean of TSBE’s Merit Scholarship: 50% học phí
+ Tasmanian International Scholarship (TIS): 25% học phí
+ ASEAN Science and Technology Undergraduate Merit Scholarship: 50% học phí
32. Griffith University
+ Học bổng Sinh viên Xuất sắc Quốc tế - Học sinh Tốt nghiệp Trung học: 25% học phí
+ Học bổng dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc - bậc đại học với hạng ưu: 25% học phí
+ Học bổng dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc - Khóa học sau đại học: 25% học phí
+ Học bỗng hỗ trợ sinh viên quốc tế: 20% học phí
+ Học bổng sau đại học dành cho sinh viên quốc tế - Đông Nam Á và Thái Bình Dương: 10% trong 2 học kỳ đầu tiên
33. Victoria University Sydney
+ Giảm 25% học phí cho các Khóa học CNTT và Kinh doanh: 20-25% học phí
+ Khóa học trực tuyến EAP miễn phí của ELSIS: 100% học phí
+ ELSIS EAP giảm 50% học phí (Bao gồm các khóa học tại VUS, SUT, APIC): 50% học phí
34. University of Southern Queensland (USQ)
+ Học bổng hỗ trợ sinh viên quốc tế 2020: 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế tất cả các ngành, ngoại trừ Cử nhân Điều dưỡng
+ Học bổng Y tá Hỗ trợ Sinh viên Quốc tế 2020: 10% học phí dành cho sinh viên Cử nhân Điều dưỡng
35. UTS Insearch
+ Gói học bổng Lợi thế Lãnh đạo: A$4,000 cho chương trình UTS Insearch, Dành cho sinh viên bắt đầu học tại UTS vào năm 2019 hoặc 2020
+ Học bổng cấp bằng từ UTS cho học sinh tốt nghiệp trung học: 25% học phí
36. Đại học Bond
+ Transformer Scholarship: 50% học phí đối với chương trình Cử nhân/ Sau đại học (ngoại trừ chương trình Y khoa)
+ Học bổng cử nhân quốc tế xuất sắc: 50 % học phí cho chương trình Cử nhân/ sau đại học (ngoại trừ Thạc sĩ Tâm lý, Chương trình trao đổi sinh viên, Cử nhân Nghiên cứu y khoa và Tiến sĩ vật lý trị liệu
+ Học bổng chương trình tiếng Anh: A$2,500 học phí cho chương trình EAP
Xem thêm về chuương trình học bổng Úc TẠI ĐÂY
----------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Du học B&T:
Hotline/ zalo: 0963257799
Email: duhocbnt@gmail.com